Cách đổi đơn vị đo lường trong làm bánh/nấu ăn

Bạn là người yêu thích nấu ăn nhưng đôi khi bạn gặp phải rắc rối bởi những đơn vị đo lường như: cup, tsp (teaspoon), tbs (tablespoon). Để đơn giản hơn, mình cùng đến với bài viết dưới đây để có thể hiểu và chuyển đổi các đơn vị đo lường này một cách dễ dàng nhất nhé.

Cách đổi đơn vị đo lường trong làm bánh/nấu ăn-1

Bộ dụng cụ Cup, muỗng (thìa) đong:

  • 1 Tablespoon – 1 tbsp
  •  teaspoon – 1 tsp
  • 1 cup – 1c
  • 1 gram – 1g
  • 1 ounce – 1 oz
  • 1 cup = 250ml
  • 1 muỗng canh (1 thìa ăn cơm thường) =1 tablespoon (viết tắt là tbsp hay tbs.)= 15ml
  • 1 muỗng cà phê = 1 teaspoon (tsp.) = 5ml

Bảng quy đổi đo lường Cup, Tablespoon và Teaspoon đổi ra Mililitter (Ml)

Cách đổi đơn vị đo lường trong làm bánh/nấu ăn-2

  • 1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml
  • 3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml
  • 2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml
  • 1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml
  • 1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml
  • 1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml
  • 1 tablespoon = 15 ml
  • 1 teaspoon = 5 ml

Bảng quy đổi từ Ounces sang Grams

1 0z = 28 gam. Tương tự như vậy, khi lượng OZ tăng lên bạn sẽ quy đổi ra sốGrams tương tự. Và khi đó chúng ta sẽ có

  • 2 oz = 56 grams, 3,5 oz = 100 grams
  • 4 oz = 112 grams 5 oz = 140 grams
  • 6 oz = 168 grams, 8 oz = 225 grams
  • 9 oz = 250 grams, 10 oz = 280 grams
  • 12 oz = 340 grams, 16 oz = 450 grams
  • 18 oz = 500 grams, 20 oz = 560 grams
  • 24 oz = 675 grams, 27 oz = 750 grams
  • 36 oz = 1 kilogram, 54 oz = 1,5 kilograms
  • 72 oz = 2 kilograms
Xem Thêm  Em hãy viết bài văn ngắn biểu cảm về mái trường trung học cơ sở

Bảng quy đổi từ Prounds sang Grams

  • 1/4 pound = 112 grams
  • 1/2 pound = 225 grams
  • 3/4 pound = 340 grams
  • 1 pound = 450 grams
  • 1,25 pound = 560 grams
  • 1,5 pound = 675 grams
  • 2 pound = 900 grams
  • 2,25 pound = 1 kilogram
  • 3 pound = 1,35 kilograms
  • 4,5 pound = 2 kilograms

FAHRENHEIT ra CELCIUS (độ F ra độ C)

  • 500 F = 260 C, 475 F = 245 C
  • 450 F = 235 C, 425 F = 220 C
  • 400 F = 205 C, 375 F = 190
  • 350 F = 180 C, 325 F = 160 C
  • 300 F = 150 C, 275 F = 135 C
  • 250 F = 120 C, 225 F = 107 C

Bên cạnh đó, việc quy đổi từ Cup, Teaspoon, Tablespoon cũng sẽ tùy thuộc vào mỗi loại nguyên liệu. Bạn có thể tham khảo điều này qua một số bảng dưới đây.

FLOUR (Bột)

  • 1 cup flour = 140 grams
  • 3/4 cup flour = 105 grams
  • 2/3 cup flour = 95 grams
  • 1/2 cup flour = 70 grams
  • 1/3 cup flour = 50 grams
  • 1/4 cup flour = 35 grams
  • 1 tablespoon flour = 10 grams

GRANULATED SUGAR -Đường cát

  • 1 cup sugar = 200 grams
  • 3/4 cup sugar = 150 grams
  • 2/3 cup sugar = 135 grams
  • 1/2 cup sugar = 100 grams
  • 1/3 cup sugar = 70 grams
  • 1/4 cup sugar = 50 grams
  • 1 tablespoon sugar = 15 grams

COCOA – Bột cacao

  • 1 cup cocoa = 105 grams
  • 3/4 cup cocoa = 80 grams
  • 2/3 cup cocoa = 70 grams
  • 1/2 cup cocoa = 55 grams
  • 1/3 cup cocoa = 35 grams
  • 1/4 cup cocoa = 25 grams
  • 1 tablespoon cocoa = 7 grams

BAKING POWDER – Bột nổi

  • 2+1/2 teaspoons baking powder = 10 grams
  • 2 teaspoons baking powder = 8 grams
  • 1+3/4 teaspoons baking powder = 7 grams
  • 1+1/2 teaspoons baking powder = 6 grams
  • 1+1/4 teaspoons baking powder = 5 grams1 teaspoon baking powder = 4 grams
  • 3/4 teaspoon baking powder = 3 grams
  • 1/2 teaspoon baking powder = 2 grams
  • 1/4 teaspoon baking powder = 1 gram
Xem Thêm  Những điều bạn cần THUỘC LÒNG khi nhà bị cháy

MILK – Sữa

Cách đổi đơn vị đo lường trong làm bánh/nấu ăn-3

  • 1 cup milk = 245 grams
  • 3/4 cup milk = 185 grams
  • 2/3 cup milk = 165 grams
  • 1/2 cup milk = 120 grams
  • 1/3 cup milk = 80 grams
  • 1/4 cup milk = 60 grams
  • 1 tablespoon milk = 15 grams

EGG – Trứng

  • 1 egg (without shell) = 50 grams (trứng không tính vỏ)
  • 1 egg yolk = 20 grams (lòng đỏ)
  • 1 egg white = 30 grams (lòng trắng)

Hi vọng với một vài thông tin chia sẻ về cách chuyển đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn/làm bánh trên sẽ hữu ích với bạn.

Bài Liên Quan: